1
Điện thoại: 086.8765.888
Liên hệ với chúng tôi tại:
Liên hệ:
Chào mừng bạn đến với Trung tâm giống cây trồng Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam.Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn: 086.8765.888
MUA CÂY TRỒNG ĐỀN BÙ DỰ ÁN NÊN TRỒNG CÂY GÌ ? MUA Ở ĐÂU?
27/03/2021
MUA CÂY TRỒNG ĐỀN BÙ DỰ ÁN NÊN TRỒNG CÂY GÌ ? MUA Ở ĐÂU?

Cây trồng đền bù

Khái niệm cây trồng đền bù được mọi người nhắc đến chủ yếu ở nơi có những dự án xây dựng nhà máy, cầu đường, làm đô thị, phân khu, phân lô. Theo quy định của nhà nước khi thu hồi đất nông nghiệp sử dụng cho mục đích khác thì các hạng mục như cây trồng, vật nuôi, nhà xưởng đang tồn tại trên phần đất đó sẽ được đền bù.

cây trồng đèn bù dự án (1)

Vì một lí do nào đó, người chủ sở hữu muốn tăng chi phí đền bù bằng cách gia tăng số lượng cây trồng vật nuôi, một cách nhanh chóng để hưởng mức đền bù thiệt hại cao hơn.

Phương án tối ưu nhất là lựa chọn các cây giống choai, cây trồng trưởng thành hoặc cây đã có tuổi từ vài năm trở lên .

Một số cây trồng đền bù được trồng là: các giống bưởicác giống cam, các giống chanh, các giống nhãn

Đây đều là những giống cây trong danh mục đền bù thiệt hại khi thu hồi và giải phóng mặt bằng, hơn nữa giá thành đầu tư cũng rẻ và tỉ lệ sống sót cao.

Hình ảnh một vài loại cây trồng đền bù:

cây nhãn choai (3)
                                                                                Cây nhãn choai 

                                                
                                                                                        Cây bưởi choai 

 

cây na Thái choai (5)
                                                                                      cây na thái choai

 

Các mức đền bù cây trồng hiện hành?

ĐƠN GIÁ CÂY ĂN QUẢ, CÔNG NGHIỆP, LÂU NĂM

- Loại A: Cây chưa có quả nhưng có thể di chuyển được.

- Loại B: Cây chưa có quả nhưng không thể di chuyển được.

- Loại C: Cây có quả đến 3 năm.

- Loại D: Cây có quả từ 4 - 6 năm.

- Loại E: Cây có quả từ năm thứ 7 trở đi.

- Cây tại thời điểm bồi thường đã đến hạn thanh lý thì hỗ trợ chi phí chặt hạ theo đường kính cây như mức giá tại mục IV.

Số TT

Loại cây

đơn vị tính

Phân loại

Đơn giá

I

CÂY ĂN QUẢ

 

 

 

1

Mít ta

(Mật độ 625 cây/ha)

đồng/cây

A

25.000

đồng/cây

B

57.000

đồng/cây

C

500.000

đồng/cây

D

700.000

đồng/cây

E

1.100.000

2

Bưởi, Bòng, Phật thủ

đồng/cây

A

25.000

đồng/cây

B

90.000

đồng/cây

C

210.000

đồng/cây

D

420.000

đồng/cây

E

580.000

3

Cam (Mật độ 500 cây/ha), Chanh, Quýt, Thanh Yên

đồng/cây

A

25.000

đồng/cây

B

90.000

đồng/cây

C

210.000

đồng/cây

D

320.000

đồng/cây

E

420.000

4

Mận, Đào, Mơ, Dâu da, ổi, Móc thép, Dổi, Bòng bòng, Bơ

đồng/cây

A

28.000

đồng/cây

B

48.000

đồng/cây

C

90.000

đồng/cây

D

120.000

đồng/cây

E

180.000

5

Nhãn, Vải, Chôm chôm, Bồ quân (Nụ quân), Hồng

đồng/cây

A

41.000

đồng/cây

B

85.000

đồng/cây

C

222.000

đồng/cây

D

373.000

đồng/cây

E

450.000

6

Táo, Hồng xiêm

đồng/cây

A

15.000

đồng/cây

B

30.000

đồng/cây

C

120.000

đồng/cây

D

180.000

đồng/cây

E

300.000

7

Vú sữa, Trứng gà, Mắc cọp

đồng/cây

A

25.000

đồng/cây

B

50.000

đồng/cây

C

120.000

đồng/cây

D

240.000

đồng/cây

E

360.000

8

Na, Lê, Lựu, Mãng cầu

đồng/cây

A

20.000

đồng/cây

B

36.000

đồng/cây

C

99.000

đồng/cây

D

199.000

đồng/cây

E

350.000

9

Thanh long

đồng/bụi

A

20.000

đồng/bụi

B

36.000

đồng/bụi

C

99.000

đồng/bụi

D

150.000

đồng/bụi

E

210.000

10

Núc nác, Bứa

đồng/cây

A

10.000

đồng/cây

B

18.000

đồng/cây

C

65.000

đồng/cây

D

108.000

đồng/cây

E

160.000

11

Thị, Muỗm, Quéo, Xoài, Cóc

đồng/cây

A

25.000

đồng/cây

B

180.000

đồng/cây

C

310.000

đồng/cây

D

400.000

đồng/cây

E

570.000

12

Chay, Sấu, Khế, Chám, Dọc, Nhót

đồng/cây

A

20.000

đồng/cây

B

30.000

đồng/cây

C

90.000

đồng/cây

D

180.000

đồng/cây

E

250.000

13

Trầu, Sở, Lai

đồng/cây

A

13.000

đồng/cây

B

66.000

đồng/cây

C

200.000

đồng/cây

D

266.000

đồng/cây

E

300.000

14

Dừa

đồng/cây

A

43.000

đồng/cây

B

102.000

đồng/cây

C

388.000

đồng/cây

D

538.000

đồng/cây

E

457.000

15

Bồ kết

đồng/cây

A

8.500

đồng/cây

B

27.500

đồng/cây

C

156.000

đồng/cây

D

261.000

đồng/cây

E

222.000

16

Cau ăn quả

đồng/cây

A

28.500

đồng/cây

B

49.500

đồng/cây

C

184.000

đồng/cây

D

295.000

đồng/cây

E

251.000

17

Dứa

đồng/cây

A

5.500

đồng/cây

B

8.500

18

Gấc

đồng/cây

A

3.500

đồng/cây

B

37.000

19

Chuối (mới trồng hoặc cây con có thể di chuyển được)

đồng/cây

A

10.000

Chuối sắp trổ hoa, mới trổ hoa hoặc quả non chưa dùng dược

đồng/cây

B

60.000

20

Đu đủ

đồng/cây

A

15.000

 

Đu đủ mới ra quả nhỏ

đồng/cây

B

45.000

21

Chè

đồng/cụm

A

1.500

B

16.000

C

36.000

22

Dâu tây (Mật độ trồng khoảng 40.000-45.000 cây/ha)

đồng/cây

A

6.500

B

11.000

23

Dâu ăn quả. (Mật độ trồng khoảng 5.000 cây/ha (1,5 m x 1,2 m)).

đồng/cây

A

5.500

B

9.000

C

12.000

24

Cây Dâu lấy lá cho tằm ăn.

(Mật độ 40.000 - 50.000 cây/ha)

đồng/cây

A

1.500

B

2.000

C

5.000

25

Trầu không chưa leo

đồng/cụm

 

6.500

 

Trầu không đã leo giàn

đồng/m2

 

38.000

26

Mía các loại

 

 

 

a

Mía tím

 

 

 

-

Chưa đến kỳ thu hoạch (< 6 tháng)

đồng/m2

A

12.000

-

Đã đến kỳ thu hoạch

đồng/m2

B

24.000

b

Mía nguyên liệu (mía đường) (Lưu gốc)

 

 

 

-

Năm thứ 1, năm thứ 2

đồng/m2

 

8.500

-

Năm thứ 3

đồng/m2

 

9.200

27

Cà phê (mật độ 1.300 cây/ha)

 

 

 

-

Mới trồng

đồng/cây

 

6.000

-

Chăm sóc năm 1

đồng/cây

 

20.000

-

Chăm sóc năm 2

đồng/cây

 

30.000

-

Chăm sóc năm 3

đồng/cây

 

50.000

-

Đã thu hoạch

đồng/cây

 

100.000

28

Cây quế

 

 

 

-

Đường kính gốc < 5cm

đồng/cây

 

20.000

-

Đường kinh gốc >=5-10cm

đồng/cây

 

80.000

-

Đường kính gốc >10-20cm

đồng/cây

 

160.000

 

Đường kính gốc >20cm

đồng/cây

 

200.000

29

Cây thông nhựa (Mật độ tối đa 1000 cây/ha)

 

 

 

-

Đường kính <2cm

đồng/cây

 

10.000

-

Đường kính gốc 2-5cm

đồng/cây

 

30.000

-

Đường kính gốc >5-10cm

đồng/cây

 

45.000

-

Đường kính gốc >10-20cm

đồng/cây

 

130.000

-

Đường kính gốc >20-30cm

đồng/cây

 

180.000

-

Đường kính gốc >30-40cm

đồng/cây

 

230.000

-

Đường kính gốc >40cm

đồng/cây

 

280.000

30

Cây cao su (mật độ thời kỳ XDCB 555 cây/1 ha, thời kinh doanh 500 cây ha)

 

 

 

-

Chi phí trồng, chăm sóc năm 1

đồng/cây

 

88.000

-

Chi phí trồng, chăm sóc năm 2

đồng/cây

 

108.000

-

Chi phí trồng, chăm sóc năm 3

đồng/cây

 

133.000

-

Chi phí trồng, chăm sóc năm 4

đồng/cây

 

153.000

-

Chi phí trồng, chăm sóc năm 5

đồng/cây

 

172.000

-

Chi phí trồng, chăm sóc năm 6

đồng/cây

 

189.000

-

Chi phí trồng, chăm sóc năm 7

đồng/cây

 

205.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 1

đồng/cây

 

269.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 2

đồng/cây

 

272.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 3

đồng/cây

 

287.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 4

đồng/cây

 

290.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 5

đồng/cây

 

267.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 6

đồng/cây

 

282.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 7

đồng/cây

 

265.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 8

đồng/cây

 

268.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 9

đồng/cây

 

258.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 10

đồng/cây

 

273.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 11

đồng/cây

 

256.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 12

đồng/cây

 

240.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 13

đồng/cây

 

217.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 14

đồng/cây

 

200.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 15

đồng/cây

 

190.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 16

đồng/cây

 

180.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 17

đồng/cây

 

176.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 18

đồng/cây

 

159.000

-

Cao su kinh doanh năm thứ 19

đồng/cây

 

142.000

31

Cây cọ phèn búp đỏ (nuôi cánh kiến)

 

 

 

-

Cây trồng năm đầu tiên

đồng/cây

 

13.500

-

Cây cọ phèn búp đỏ trồng > 1 năm đến hết năm thứ 4.

đồng/cây

 

18.000

-

Cây cọ phèn búp đỏ trồng >4 năm đến 5 năm.

đồng/cây

 

33.500

-

Cây cọ phèn búp đỏ trồng > 5 năm đến 7 năm

đồng/cây

 

63.000

-

Cây cọ phèn búp đỏ trồng > 7 năm

đồng/cây

 

96.000

32

Cây hoa hồi, hoa hòe

 

 

 

-

Cây con

đồng/cây

 

5.000

-

Còn nhỏ, di chuyển được

đồng/cây

 

15.000

-

Chưa thu hoạch, không di chuyển được

đồng/cây

 

50.000

-

Đã thu hoạch (dưới 5 năm)

đồng/cây

 

120.000

-

Đã thu hoạch (trên 5 năm)

đồng/cây

 

180.000

33

Chanh leo

 

 

 

-

Chưa ra quả

đồng/m2

A

12.000

-

Đã có quả chưa thu hoạch

đồng/m2

B

30.000

34

Nho

 

 

 

 

 

đồng/cây

A

60.000

 

 

đồng/cây

B

140.000

 

 

đồng/cây

C

250.000

Mua cây trồng đền bù ở đâu?

Bà con có nhu cầu mua cây trồng đền bù dự án có thể liên hệ qua số hotline duy nhất trên website 086.8765.888 để được tư vấn cụ thể.